Sàn gỗ ASH (tần bì) bản lớn (Engineer)
- Mã sản phẩm: ASH (tần bì) bản lớn (Engineer)
- Trọng lượng: ~10 kg
- Kích thước (L x W x H): ( 640mm , 660mm , 680mm , 700mm ) x 110/120mm x 15mm
Ứng dụng :
SÀN GỖ TỰ NHIÊN ASH : thường được sử dụng tại:
Khu vực công: nhà hàng, khách sạn, resort, khu vui chơi, rạp chiếu phim, trung tâm giải trí – thương mại, phòng thể dục, phòng Yoga,nhà thi đấu, hành lang, sàn ga phi trường, nhà chờ bến tàu, bến xe… Trường học, bệnh viện, phòng phẫu thuật….
Khu làm việc: văn phòng, hội sở, hội trường, phòng tiếp tân, phòng cách âm – cách điện, phòng thu âm,công ty – Trung tâm dược, nhà máy mỹ phẩm, nhà xưởng sản xuất hoá chất
Khu trẻ em: trường mầm non, nhà giữ trẻ, khu vui chơi, phòng trẻ em, Lót sàn căn hộ, phòng riêng, nhà phố
Ghi chú: Giá trên không bao gồm VAT và Thi công lắp đặt, vận chuyển, hao hụt vật tư khi thi công.
Đặc điểm của Sàn gỗ ASH (tần bì) bản lớn (Engineer):
Gỗ tần bì (tên tiếng anh Ash) là một loại gỗ được lấy từ cây tần bì, tên khoa học Fraxinus, thuộc họ ô liu. Cây phân bổ ở khắp nơi trên thế giới, tập trung chủ yếu ở châu Âu và Bắc Mỹ.
Có 7 loại: Gỗ tần bì trắng, gỗ tần bì ngô, gỗ tần bì Tamo, gỗ tần bì Oregon, gỗ tần bì đen, gỗ tần bì Green, gỗ tần bì European
Gỗ tần bì mang vẻ đẹp mộc mạc, đường vân hình dạng elip đồng tâm, vân gỗ lớn. Dát gỗ từ nhạt đến sáng trắng. Tâm gỗ có dài màu từ nâu xám đến nâu nhạt. Màu sắc gỗ tần bì nâu sáng, tươi hơn màu gỗ óc chó. Gỗ tần bì không có tom gỗ, gỗ rất dễ mất sắc nếu tiếp xúc với chất bảo quản.
- Thời gian bảo hành
- Bảo hành tất cả các lỗi do kỹ thuật – công nghệ – vật tư sản xuất các trường hợp:
– Tự cong vênh, co ngót, mối mọi, gian nơi, tiếng kêu và đổi màu.
Màu gỗ | Trắng sáng |
---|---|
Chiều dài | 640 MM, 660 mm, 680 mm, 700 mm |
Độ dày | 15 mm |
Chiều rộng | 110/120 mm |
Related Products
Product categories
- Phụ kiện 269
- Sàn gỗ công nghiệp 516
- Sàn gỗ AGT 16
- Sàn gỗ Binyl 23
- Sàn gỗ Camsan 34
- Sàn gỗ Charm Wood 20
- Sàn gỗ Fortune 16
- Sàn gỗ Galamax 13
- Sàn gỗ Galamax Gold 16
- Sàn gỗ Glomax 15
- Sàn gỗ Green Floormax 11
- Sàn gỗ Hornitex 24
- Sàn gỗ Indo Gold 8
- Sàn gỗ Indofloor 12
- Sàn gỗ Inovar 58
- Sàn gỗ Kaindl 22
- Sàn gỗ Kosmos 23
- Sàn gỗ Krono Original 24
- Sàn gỗ Kronopol 31
- Sàn gỗ Leowood 28
- Sàn gỗ Morser 23
- Sàn gỗ Pergo 77
- Sàn gỗ Robina 7
- Sàn gỗ Smartwood 1
- Sàn gỗ Thaistar 1
- Sàn gỗ Thaixin 1
- Sàn gỗ Wilson 12
- Sàn gỗ ngoài trời 47
- Sàn gỗ nhựa 55
- Sàn gỗ tự nhiên 75
- Sàn gỗ ASH Tần bì 4
- Sàn gỗ Căm xe 10
- Sàn gỗ Chiu Liu 10
- Sàn gỗ Gõ 14
- Sàn gỗ Hương 12
- Sàn gỗ Sồi 11
- Sàn gỗ Teak 6
- Sàn gỗ Tràm 2
- Sàn gỗ Walnut 6
- Sàn gỗ tự nhiên kỹ thuật Engineer 23
- Tấm ốp tường - trần 202
- Thanh lam Trần nan 92
- Vật liệu giả gỗ ngoài trời 30